- Giới thiệu
- News & Events
- Thông tin tuyên truyền
- Dự án hạng mục đầu tư
- Thông tin tuyển dụng
- Đảng - Đoàn - Công đoàn
- Khen thưởng, xử phạt
- Quy hoạch, kế hoạch
- Quản lý hành nghề
- Cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe, khám bệnh nghề nghiệp
- Cơ sở đủ điều kiện an toàn sinh học
- Cơ sở đạt GSP
- Cơ sở sản xuất và cung cấp chế phẩm
- Cấp, Điều chỉnh, Thu hồi Giấy chứng nhận GPP
- Cấp, Điều chỉnh, Thu hồi GCN đủ điều kiện kinh doanh Dược
- Cấp, Điều chỉnh chứng chỉ hành nghề Dược
- Mỹ phẩm
- Danh sách người hành nghề tại cơ sở KCB
- Đình chỉ, thu hồi, hủy CCHN (Y)
- Đình chỉ, thu hồi, hủy CCHN (Dược)
- Thay đổi người chịu TNCMKT
- Cấp giấy chứng nhận xét nghiệm khẳng định HIV
- Cấp, Điều chỉnh, Thu hồi giấy chứng nhận GDP
- Cơ sở thẩm mỹ
- Phạm vi hoạt động chuyên môn và Danh mục kỹ thuật
- Cấp, Điều chỉnh, Hủy, Thu hồi giấy phép hoạt động KCB
- Quan trắc môi trường lao động
- Danh sách người hành nghề Dược
- Cấp, điều chỉnh chứng chỉ hành nghề KCB
- Người giới thiệu thuốc
- Cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
- Cơ sở hướng dẫn thực hành KBCB
- Thống kê Y tế
- Lịch làm việc
- Thư viện hình ảnh, video
- Nghiên cứu khoa học
- Báo cáo công khai tài chính
bn-current-user-online-portlet
Online : 2454
Total visited : 151118082
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế
DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DVC TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN, CHƯA CUNG CẤP DVC TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1609/SYT-TCHC ngày 30 /6/2023 của Sở Y tế)
I. Danh mục TTHC triển khai cung cấp DVC trực tuyến
STT | Tên/Lĩnh vực | Mã | DVC trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần | ||||
A | Cấp tỉnh | ||||
I | Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||
1. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 1.000844.000.00.00.H05 | X | ||
2. | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006422.000.00.00.H05 | X | ||
3. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006425.000.00.00.H05 | X | ||
4. | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006431.000.00.00.H05 | X | ||
5. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 1.002944.000.00.00.H05 | X | ||
6. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 1.002467.000.00.00.H05 | X | ||
7. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 1.004488.000.00.00.H05 | X | ||
8. | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 1.004477.000.00.00.H05 | X | ||
9. | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.004471.000.00.00.H05 | X | ||
10. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 1.004461.000.00.00.H05 | X | ||
11. | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003958.000.00.00.H05 | X | ||
12. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 1.003580.000.00.00.H05 | X | ||
13. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2.000655.000.00.00.H05 | X | ||
14. | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 1.001386.000.00.00.H05 | X | ||
II | Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||||
15. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 1.002600.000.00.00.H05 | X | ||
16. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 1.002483.000.00.00.H05 | X | ||
17. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặchư hỏng | 1.000990.000.00.00.H05 | X | ||
18. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 1.000793.000.00.00.H05 | X | ||
19. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000662.000.00.00.H05 | X | ||
20. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003055.000.00.00.H05 | X | ||
21. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003064.000.00.00.H05 | X | ||
22. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 1.003073.000.00.00.H05 | X | ||
23. | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 1.009566.000.00.00.H05 | X | ||
III | Lĩnh vực Dược | ||||
24. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | 1.004616.000.00.00.H05 | X | ||
25. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 1.004604.000.00.00.H05 | X | ||
26. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 1.004599.000.00.00.H05 | X | ||
27. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 1.004596.000.00.00.H05 | X | ||
28. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004593.000.00.00.H05 | X | ||
29. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004585.000.00.00.H05 | X | ||
30. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004576.000.00.00.H05 | X | ||
31. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004571.000.00.00.H05 | X | ||
32. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 1.004557.000.00.00.H05 | X | ||
33. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 1.004532.000.00.00.H05 | X | ||
34. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.004529.000.00.00.H05 | X | ||
35. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 1.004516.000.00.00.H05 | X | ||
36. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 1.004459.000.00.00.H05 | X | ||
37. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 1.004449.000.00.00.H05 | X | ||
38. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 1.004087.000.00.00.H05 | X | ||
39. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 1.003963.000.00.00.H05 | X | ||
40. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 1.003613.000.00.00.H05 | X | ||
41. | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 1.001893.000.00.00.H05 | X | ||
42. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.003001.000.00.00.H05 | X | ||
43. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.002952.000.00.00.H05 | X | ||
44. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 1.002934.000.00.00.H05 | X | ||
45. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002258.000.00.00.H05 | X | ||
46. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 1.002339.000.00.00.H05 | X | ||
47. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002292.000.00.00.H05 | X | ||
48. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 1.002235.000.00.00.H05 | X | ||
49. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002399.000.00.00.H05 | X | ||
IV | Lĩnh vự Khám chữa bệnh | ||||
IV | |||||
50. | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh | 1.004539.000.00.00.H05 | X | ||
51. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 1.001138.000.00.00.H05 | X | ||
52. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 2.000559.000.00.00.H05 | X | ||
53. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 2.000552.000.00.00.H05 | X | ||
54. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 1.006780.000.00.00.H05 | X | ||
55. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001086.000.00.00.H05 | X | ||
56. | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001077.000.00.00.H05 | X | ||
57. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.000854.000.00.00.H05 | X | ||
58. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001595.000.00.00.H05 | X | ||
59. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001824.000.00.00.H05 | X | ||
60. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001846.000.00.00.H05 | X | ||
61. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001866.000.00.00.H05 | X | ||
62. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001884.000.00.00.H05 | X | ||
63. | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.001907.000.00.00.H05 | X | ||
64. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002230.000.00.00.H05 | X | ||
65. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002215.000.00.00.H05 | X | ||
66. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002205.000.00.00.H05 | X | ||
67. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002191.000.00.00.H05 | X | ||
68. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002182.000.00.00.H05 | X | ||
69. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002162.000.00.00.H05 | X | ||
70. | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 1.002140.000.00.00.H05 | X | ||
71. | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 1.002131.000.00.00.H05 | X | ||
72. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 1.002111.000.00.00.H05 | X | ||
73. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 1.002097.000.00.00.H05 | X | ||
74. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 1.002073.000.00.00.H05 | X | ||
75. | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 1.002058.000.00.00.H05 | X | ||
76. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 1.002037.000.00.00.H05 | X | ||
77. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 1.002015.000.00.00.H05 | X | ||
78. | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.002000.000.00.00.H05 | X | ||
79. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 1.001987.000.00.00.H05 | X | ||
80. | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001750.000.00.00.H05 | X | ||
81. | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001734.000.00.00.H05 | X | ||
82. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 1.001641.000.00.00.H05 | X | ||
83. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001552.000.00.00.H05 | X | ||
84. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001538.000.00.00.H05 | X | ||
85. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001532.000.00.00.H05 | X | ||
86. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 1.001398.000.00.00.H05 | X | ||
87. | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001393.000.00.00.H05 | X | ||
88. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002464.000.00.00.H05 | X | ||
89. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000562.000.00.00.H05 | X | ||
90. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000511.000.00.00.H05 | X | ||
91. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003709.000.00.00.H05 | X | ||
92. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003748.000.00.00.H05 | X | ||
93. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | 1.003773.000.00.00.H05 | X | ||
94. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | 1.003787.000.00.00.H05 | X | ||
95. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003800.000.00.00.H05 | X | ||
96. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | 1.003824.000.00.00.H05 | X | ||
97. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.003848.000.00.00.H05 | X | ||
98. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003876.000.00.00.H05 | X | ||
99. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003803.000.00.00.H05 | X | ||
100. | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003774.000.00.00.H05 | X | ||
101. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 1.003746.000.00.00.H05 | X | ||
102. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003720.000.00.00.H05 | X | ||
103. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003644.000.00.00.H05 | X | ||
104. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003628.000.00.00.H05 | X | ||
105. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003547.000.00.00.H05 | X | ||
106. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003531.000.00.00.H05 | X | ||
107. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.003516.000.00.00.H05 | X | ||
108. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000984.000.00.00.H05 | X | ||
109. | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000980.000.00.00.H05 | X | ||
110. | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000968.000.00.00.H05 | X | ||
V | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | ||||
111. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | 1.003029.000.00.00.H05 | X | ||
112. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 1.003006.000.00.00.H05 | X | ||
113. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 1.003039.000.00.00.H05 | X | ||
VI | Lĩnh vực Tổ chức Cán bộ | ||||
114. | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.001523.000.00.00.H05 | X | ||
115. | · Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.001514.000.00.00.H05 | X | ||
116. | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | 1.009346.000.00.00.H05 | X | ||
II. Danh mục TTHC chưa triển khai cung cấp DVC trực tuyến
STT | Tên/Lĩnh vực | Mã | Lý do |
A | Cấp tỉnh | ||
I | Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||
1. | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 1.004607.000.00.00.H05 | Đối tượng thực hiện là nghi nhiễm với HIV nộp trực tiếp tại cở sở |
2. | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 1.004564.000.00.00.H05 | Đối tượng thực hiện nhiễm với HIV nộp trực tiếp tại cở sở |
3. | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004568.000.00.00.H05 | Nộp trực tiếp tại cơ sở |
4. | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004541.000.00.00.H05 | Nộp trực tiếp tại cơ sở |
5. | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | 1.002231.000.00.00.H05 | Cấp phát trực tiếp |
6. | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà | 1.002216.000.00.00.H05 | Cấp phát trực tiếp |
7. | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | 1.003481.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở điều trị |
8. | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | 1.003468.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở điều trị |
9. | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | 1.004612.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở điều trị |
10. | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | 1.004606.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở điều trị |
11. | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | 1.004600.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở điều trị |
II | Lĩnh vực Dân số - Sức khoẻ sinh sản | ||
12. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 1.003564.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
13. | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.002150.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
14. | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | 1.008681.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
15. | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | 1.003943.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
III | Lĩnh vực Giám định y khoa | ||
16. | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 1.002360.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
17. | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 2.001022.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
18. | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002392.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
19. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002405.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
20. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002412.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
21. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | 1.000461.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
22. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | 1.000439.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
23. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 1.000281.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
24. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000278.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
25. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000276.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
26. | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 1.000272.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
27. | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 1.000269.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
28. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 1.000262.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
29. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 1.000101.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
30. | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | 1.003691.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
31. | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003662.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
32. | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 1.002706.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
33. | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 1.002694.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
34. | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 1.002671.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
35. | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 1.002208.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
36. | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 1.002190.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
37. | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. | 1.002168.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
38. | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 1.002146.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
39. | Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 1.002136.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
40. | Khám giám định tổng hợp | 1.002118.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
IV | Lĩnh vực Khám chữa bệnh | ||
41. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | 1.001058.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
42. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | 1.001004.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
43. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | 1.000986.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
44. | Khám sức khỏe định kỳ | 1.000980.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
45. | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe | 1.001687.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
46. | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | 1.001675.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
47. | Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh | 1.003262.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở |
48. | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh | 2.001338.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở |
49. | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I | 2.001184.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
50. | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II | 1.002795.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
51. | Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | 2.001170.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
V | Lĩnh vực Tài chính y tế | ||
52. | Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | 2.001265.000.00.00.H05 | Khám trực tiếp tại cơ sở KCB |
53. | Ký hợp đồng khám bệnh chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu | 1.003048.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở BHXH |
54. | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh | 1.003034.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở BHXH |
55. | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm | 2.001252.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở BHXH |
56. | Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh, giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội | 1.002977.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại cơ sở BHXH |
B | Cấp xã | ||
I | Lĩnh vực Dân số - Sức khoẻ sinh sản | ||
57. | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | 1.002192.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại Trạm Y tế |
58. | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 2.001088.000.00.00.H05 | Trực tiếp tại UBND xã |
Latest posts
- Sẵn sàng cho Lễ mít tinh hưởng ứng Ngày thế giới sinh non năm 2024 (17/11/2024) (14/11/2024 07:55)
- Trao tặng huy hiệu 40 năm tuổi Đảng cho đồng chí Nguyễn Văn Lập (13/11/2024 09:57)
- Nhà thuốc TTYT Quế Võ (13/11/2024 07:58)
- Trung tâm Y tế huyện Yên Phong (11/11) (11/11/2024 17:56)
- Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh gồm những phòng chức năng nào? (11/11/2024 08:13)
Relate news
- Ngành Y tế: Tích cực triển khai đề án 06 (09/08/2023 08:28)
- Sở Y tế triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2023 (02/08/2023 14:45)
- Trong tháng 6 nhiều chỉ tiêu chuyển đổi số đạt trên 50% (31/07/2023 08:46)
- Các lợi ích của Đề án 06 (Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ việc chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030) (26/07/2023 08:39)
- Trung tâm Y tế TX Thuận Thành đẩy mạnh triển khai Đề án 06 tại cơ sở khám chữa bệnh (21/07/2023 09:27)