bn-current-user-online-portlet

Online : 2454
Total visited : 151118082

Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế

23/08/2023 09:15 View Count: 2492

DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DVC TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN, CHƯA CUNG CẤP DVC TRỰC TUYẾN

(Ban hành kèm theo Công văn số 1609/SYT-TCHC ngày 30 /6/2023 của Sở Y tế)

I. Danh mục TTHC triển khai cung cấp DVC trực tuyến

STT Tên/Lĩnh vực DVC trực tuyến Ghi chú
Toàn trình Một phần
A Cấp tỉnh        
I Lĩnh vực Y tế dự phòng        
1.        Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS 1.000844.000.00.00.H05 X    
2.        Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.006422.000.00.00.H05   X  
3.        Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.006425.000.00.00.H05 X    
4.        Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.006431.000.00.00.H05 X    
5.        Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế 1.002944.000.00.00.H05 X    
6.        Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm 1.002467.000.00.00.H05 X    
7.        Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện 1.004488.000.00.00.H05 X    
8.        Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự 1.004477.000.00.00.H05 X    
9.        Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất 1.004471.000.00.00.H05 X    
10.   Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ 1.004461.000.00.00.H05 X    
11.   Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003958.000.00.00.H05 X    
12.   Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II 1.003580.000.00.00.H05 X    
13.   Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng 2.000655.000.00.00.H05 X    
14.   Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng 1.001386.000.00.00.H05 X    
II Lĩnh vực Mỹ phẩm        
15.   Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước 1.002600.000.00.00.H05 X    
16.   Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm 1.002483.000.00.00.H05 X    
17.   Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặchư hỏng 1.000990.000.00.00.H05 X    
18.   Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT 1.000793.000.00.00.H05 X    
19.   Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo 1.000662.000.00.00.H05 X    
20.   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm 1.003055.000.00.00.H05   X  
21.   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm 1.003064.000.00.00.H05 X    
22.   Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. 1.003073.000.00.00.H05 X    
23.   Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu  1.009566.000.00.00.H05 X    
III Lĩnh vực Dược        
24.   Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ 1.004616.000.00.00.H05 X    
25.   Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược 1.004604.000.00.00.H05 X    
26.   Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) 1.004599.000.00.00.H05 X    
27.   Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ 1.004596.000.00.00.H05 X    
28.   Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 1.004593.000.00.00.H05   X  
29.   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 1.004585.000.00.00.H05   X  
30.   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 1.004576.000.00.00.H05 X    
31.   Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) 1.004571.000.00.00.H05 X    
32.   Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động 1.004557.000.00.00.H05 X    
33.   Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) 1.004532.000.00.00.H05 X    
34.   Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.004529.000.00.00.H05 X    
35.   Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược 1.004516.000.00.00.H05   X  
36.   Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược 1.004459.000.00.00.H05   X  
37.   Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt 1.004449.000.00.00.H05 X    
38.   Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh 1.004087.000.00.00.H05 X    
39.   Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc 1.003963.000.00.00.H05 X    
40.   Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước 1.003613.000.00.00.H05 X    
41.   Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc 1.001893.000.00.00.H05 X    
42.   Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc 1.003001.000.00.00.H05   X  
43.   Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc 1.002952.000.00.00.H05   X  
44.   Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT 1.002934.000.00.00.H05 X    
45.   Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc 1.002258.000.00.00.H05   X  
46.   Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại 1.002339.000.00.00.H05   X  
47.   Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc 1.002292.000.00.00.H05   X  
48.   Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT 1.002235.000.00.00.H05 X    
49.   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.002399.000.00.00.H05   X  
IV Lĩnh vự Khám chữa bệnh        
IV          
50.   Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh 1.004539.000.00.00.H05 X    
51.   Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ 1.001138.000.00.00.H05   X  
52.   Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ 2.000559.000.00.00.H05   X  
53.   Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm 2.000552.000.00.00.H05   X  
54.   Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng 1.006780.000.00.00.H05 X    
55.   Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế 1.001086.000.00.00.H05   X  
56.   Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế 1.001077.000.00.00.H05   X  
57.   Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.000854.000.00.00.H05 X    
58.   Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.001595.000.00.00.H05 X    
59.   Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế 1.001824.000.00.00.H05 X    
60.   Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế 1.001846.000.00.00.H05 X    
61.   Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế 1.001866.000.00.00.H05 X    
62.   Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế 1.001884.000.00.00.H05 X    
63.   Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập 1.001907.000.00.00.H05   X  
64.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.002230.000.00.00.H05   X  
65.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.002215.000.00.00.H05   X  
66.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.002205.000.00.00.H05   X  
67.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.002191.000.00.00.H05   X  
68.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.002182.000.00.00.H05   X  
69.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.002162.000.00.00.H05   X  
70.   Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp 1.002140.000.00.00.H05   X  
71.   Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả 1.002131.000.00.00.H05   X  
72.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà 1.002111.000.00.00.H05   X  
73.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc 1.002097.000.00.00.H05   X  
74.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh 1.002073.000.00.00.H05   X  
75.   Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã 1.002058.000.00.00.H05   X  
76.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm 1.002037.000.00.00.H05   X  
77.   Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh 1.002015.000.00.00.H05   X  
78.   Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền 1.002000.000.00.00.H05   X  
79.   Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn 1.001987.000.00.00.H05   X  
80.   Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế 1.001750.000.00.00.H05 X    
81.   Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế 1.001734.000.00.00.H05   X  
82.   Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế 1.001641.000.00.00.H05 X    
83.   Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001552.000.00.00.H05 X    
84.   Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001538.000.00.00.H05 X    
85.   Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001532.000.00.00.H05 X    
86.   Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001398.000.00.00.H05 X    
87.   Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.001393.000.00.00.H05 X    
88.   Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.002464.000.00.00.H05 X    
89.   Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng 1.000562.000.00.00.H05 X    
90.   Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo 1.000511.000.00.00.H05 X    
91.   Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003709.000.00.00.H05 X    
92.   Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003748.000.00.00.H05 X    
93.   Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh 1.003773.000.00.00.H05 X    
94.   Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh 1.003787.000.00.00.H05 X    
95.   Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003800.000.00.00.H05 X    
96.   Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh 1.003824.000.00.00.H05 X    
97.   Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập 1.003848.000.00.00.H05   X  
98.   Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003876.000.00.00.H05   X  
99.   Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003803.000.00.00.H05   X  
100.       Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003774.000.00.00.H05   X  
101.       Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã 1.003746.000.00.00.H05   X  
102.       Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003720.000.00.00.H05 X    
103.       Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003644.000.00.00.H05   X  
104.       Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003628.000.00.00.H05   X  
105.       Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003547.000.00.00.H05   X  
106.       Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.003531.000.00.00.H05   X  
107.       Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền 1.003516.000.00.00.H05   X  
108.       Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 2.000984.000.00.00.H05   X  
109.       Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 2.000980.000.00.00.H05 X    
110.       Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 2.000968.000.00.00.H05 X    
V Lĩnh vực Trang thiết bị y tế        
111.       Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B 1.003029.000.00.00.H05 X    
112.       Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế 1.003006.000.00.00.H05 X    
113.       Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D 1.003039.000.00.00.H05 X    
VI Lĩnh vực Tổ chức Cán bộ        
114.       Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.001523.000.00.00.H05 X    
115.       ·         Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.001514.000.00.00.H05 X    
116.       Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng 1.009346.000.00.00.H05 X    

 

II. Danh mục TTHC chưa triển khai cung cấp DVC trực tuyến

STT Tên/Lĩnh vực Lý do
A Cấp tỉnh    
I Lĩnh vực Y tế dự phòng    
1.        Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp 1.004607.000.00.00.H05 Đối tượng thực hiện là nghi nhiễm với HIV nộp trực tiếp tại cở sở
2.        Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp 1.004564.000.00.00.H05 Đối tượng thực hiện nhiễm với HIV nộp trực tiếp tại cở sở
3.        Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng 1.004568.000.00.00.H05 Nộp trực tiếp tại cơ sở
4.        Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng 1.004541.000.00.00.H05 Nộp trực tiếp tại cơ sở
5.        Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh 1.002231.000.00.00.H05 Cấp phát trực tiếp
6.        Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà 1.002216.000.00.00.H05 Cấp phát trực tiếp
7.        Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng 1.003481.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở điều trị
8.        Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng 1.003468.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở điều trị
9.        Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng 1.004612.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở điều trị
10.   Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý 1.004606.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở điều trị
11.   Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý 1.004600.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở điều trị
II Lĩnh vực Dân số - Sức khoẻ sinh sản    
12.   Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh 1.003564.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
13.   Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng 1.002150.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
14.   Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm 1.008681.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
15.   Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. 1.003943.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
III Lĩnh vực Giám định y khoa    
16.   Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện 1.002360.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
17.   Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện 2.001022.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
18.   Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện 1.002392.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
19.   Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện 1.002405.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
20.   Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện 1.002412.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
21.   Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh 1.000461.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
22.   Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh 1.000439.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
23.   Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật 1.000281.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
24.   Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật 1.000278.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
25.   Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật 1.000276.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
26.   Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. 1.000272.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
27.   Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. 1.000269.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
28.   Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định 1.000262.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
29.   Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định 1.000101.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
30.   Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. 1.003691.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
31.   Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng 1.003662.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
32.   Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động 1.002706.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
33.   Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp 1.002694.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
34.   Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động 1.002671.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
35.   Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất 1.002208.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
36.   Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai 1.002190.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
37.   Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. 1.002168.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
38.   Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động 1.002146.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
39.   Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát 1.002136.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
40.   Khám giám định tổng hợp 1.002118.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
IV Lĩnh vực Khám chữa bệnh    
41.   Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên 1.001058.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
42.   Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi 1.001004.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
43.   Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự 1.000986.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
44.   Khám sức khỏe định kỳ 1.000980.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
45.   Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe 1.001687.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
46.   Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô 1.001675.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
47.   Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh 1.003262.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở
48.   Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh 2.001338.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở
49.   Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I 2.001184.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
50.   Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II 1.002795.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
51.   Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam 2.001170.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
V Lĩnh vực Tài chính y tế    
52.   Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2.001265.000.00.00.H05 Khám trực tiếp tại cơ sở KCB
53.   Ký hợp đồng khám bệnh chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu 1.003048.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở BHXH
54.   Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh 1.003034.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở BHXH
55.   Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm 2.001252.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở BHXH
56.   Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh, giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội 1.002977.000.00.00.H05 Trực tiếp tại cơ sở BHXH
B Cấp xã    
I Lĩnh vực Dân số - Sức khoẻ sinh sản    
57.   Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ 1.002192.000.00.00.H05 Trực tiếp tại Trạm Y tế
58.   Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số 2.001088.000.00.00.H05 Trực tiếp tại UBND xã